Từ điển Thiều Chửu
泊 - bạc/phách
① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ. ||② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia. ||③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì. ||④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm. ||⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
泊 - bạc
① Đỗ, đậu, ghé vào, cập bến: 停泊 (Tàu) đậu, (thuyền) cập bến; 夜泊秦淮近酒家 Ban đêm ghé thuyền bên sông Tần Hoài gần bên quán rượu (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài); ② Lặng lẽ: 淡泊 Đạm bạc. (Ngb) Không ham công danh lợi lộc. Cv. 澹泊; ③ Trôi nổi, tắp, giạt: 飄泊他鄉 Trôi giạt nơi đất khách. Xem 泊 [po].

Từ điển Trần Văn Chánh
泊 - bạc
Hồ: 湖泊 Hồ ao. Xem 泊 [bó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泊 - bạc
Đậu thuyền. Ghé bến — Ngừng lại. Đậu lại — Yên lặng. Không hấp tấp — Cái hồ, đầm.


泊柏 - bạc bách || 萍泊 - bình bạc || 停泊 - đình bạc || 浪泊 - lãng bạc || 泛泊 - phiếm bạc || 漂泊 - phiêu bạc ||